Differences
This shows you the differences between two versions of the page.
Both sides previous revision Previous revision | Next revision Both sides next revision | ||
user:zeman:ukoly:pavouk [2009/03/03 15:35] zeman Program by měl vypsat N nejpravděpodobnějších jazyků s vahami. |
user:zeman:ukoly:pavouk [2009/09/24 13:25] zeman Ukázka japonštiny. |
||
---|---|---|---|
Line 77: | Line 77: | ||
Další informace k úkolu najdete v http:// | Další informace k úkolu najdete v http:// | ||
- | Krátké ukázky z jazyků, které jsou v nabídce | + | Krátké ukázky z jazyků, které jsou nebo v minulých letech byly v nabídce: |
- | ==== Rumunština ==== | + | ==== 2009-2010 ==== |
+ | |||
+ | === Japonština === | ||
+ | 日本語(にほんご、にっぽんご)は、主として、日本で使用されてきた言語である。日本国は法令上、公用語を明記していないが、事実上の公用語となっており、学校教育の「国語」で教えられる。使用人口について正確な統計はないが、日本国内の人口、および海外に住む日本人や日系人など約1億3千万人と考えられる。ほぼ全ての日本在住者は日本語を第一言語とする。日本語の文法体系や音韻体系を反映する手話として日本語対応手話がある。 | ||
+ | |||
+ | ==== 2008-2009 ==== | ||
+ | |||
+ | === Hindština === | ||
+ | भारत गणराज्य, | ||
+ | |||
+ | ==== 2007-2008 ==== | ||
+ | |||
+ | === Rumunština | ||
Limba română (sau dacoromână) este o limbă indo-europeană, | Limba română (sau dacoromână) este o limbă indo-europeană, | ||
- | ==== Svahilština | + | === Svahilština === |
Kiswahili ni lugha ya kibantu yenye misamiati mingi ya kiarabu inayozungumzwa katika eneo kubwa la Afrika ya Mashariki. Lugha hii ina utajiri mkubwa wa misamiati na misemo na mithali na mashairi na mafumbo na vitendawili na nyimbo. Nayo inatumika katika mashule kufundishia elimu mbali mbali za dini na dunia, na kuna vitabu vingi vilivyotungwa kwa kutumia lugha hii, vikiwa vya hadithi au hekaya au riwaya. | Kiswahili ni lugha ya kibantu yenye misamiati mingi ya kiarabu inayozungumzwa katika eneo kubwa la Afrika ya Mashariki. Lugha hii ina utajiri mkubwa wa misamiati na misemo na mithali na mashairi na mafumbo na vitendawili na nyimbo. Nayo inatumika katika mashule kufundishia elimu mbali mbali za dini na dunia, na kuna vitabu vingi vilivyotungwa kwa kutumia lugha hii, vikiwa vya hadithi au hekaya au riwaya. | ||
- | ==== Telugština | + | === Telugština === |
తెలుగు, | తెలుగు, | ||
Pokud je proti vašemu přesvědčení pracovat s textem, který si neumíte ani přečíst, zkuste ho prohnat programem [[telugu2latin.pl]]. Výstup vašeho pavouka ale samozřejmě musí být původní telužský text! | Pokud je proti vašemu přesvědčení pracovat s textem, který si neumíte ani přečíst, zkuste ho prohnat programem [[telugu2latin.pl]]. Výstup vašeho pavouka ale samozřejmě musí být původní telužský text! | ||
- | ==== Urdština | + | === Urdština === |
اردو انڈوآریائی زبانوں کی انڈو ایرانی شاخ کی ایک زبان ہے جس کا تعلق انڈويورپی زبانوں سے ہے۔اردو تيرھويں صدی ميں بر صغير ميں پيدا ہوئی ـ اردو پاکستان کی سرکاری زبان ہے اور بھارت کی سرکاری زبانوں ميں سے ايک ہے۔ اردو بھارت ميں 5 کروڑ اور پاکستان ميں دو کروڑ لوگوں کی مادری زبان ہے مگر اسے بھارت اور پاکستان کے تقریباً 50 کروڑ لوگ بول اور سمجھ سکتے ھیں ۔ جن میں سے تقریباً 10.5 کروڑ لوگ اسے باقاعدہ بولتے ھیں۔ | اردو انڈوآریائی زبانوں کی انڈو ایرانی شاخ کی ایک زبان ہے جس کا تعلق انڈويورپی زبانوں سے ہے۔اردو تيرھويں صدی ميں بر صغير ميں پيدا ہوئی ـ اردو پاکستان کی سرکاری زبان ہے اور بھارت کی سرکاری زبانوں ميں سے ايک ہے۔ اردو بھارت ميں 5 کروڑ اور پاکستان ميں دو کروڑ لوگوں کی مادری زبان ہے مگر اسے بھارت اور پاکستان کے تقریباً 50 کروڑ لوگ بول اور سمجھ سکتے ھیں ۔ جن میں سے تقریباً 10.5 کروڑ لوگ اسے باقاعدہ بولتے ھیں۔ | ||
- | ==== Vietnamština | + | === Vietnamština === |
Tiếng Việt hay Việt ngữ[2] là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam, cùng với gần ba triệu Việt kiều ở hải ngoại, mà phần lớn là người Mỹ gốc Việt. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam. Mặc dù tiếng Việt có nguồn từ vựng vay mượn từ tiếng Hán và trước đây dùng chữ Hán (chữ Nho) để viết, sau đó được cải biên thành chữ Nôm, tiếng Việt được coi là một trong số các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Nam Á có số người nói nhiều nhất (nhiều hơn một số lần so với các ngôn ngữ khác cùng hệ cộng lại). Ngày nay tiếng Việt dùng bảng chữ cái Latinh, gọi là chữ Quốc Ngữ, cùng các dấu thanh để viết. | Tiếng Việt hay Việt ngữ[2] là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam, cùng với gần ba triệu Việt kiều ở hải ngoại, mà phần lớn là người Mỹ gốc Việt. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam. Mặc dù tiếng Việt có nguồn từ vựng vay mượn từ tiếng Hán và trước đây dùng chữ Hán (chữ Nho) để viết, sau đó được cải biên thành chữ Nôm, tiếng Việt được coi là một trong số các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Nam Á có số người nói nhiều nhất (nhiều hơn một số lần so với các ngôn ngữ khác cùng hệ cộng lại). Ngày nay tiếng Việt dùng bảng chữ cái Latinh, gọi là chữ Quốc Ngữ, cùng các dấu thanh để viết. | ||
- | |||
- | ==== 2008-9: Hindština ==== | ||
- | भारत गणराज्य, | ||